Từ điển Thiều Chửu
兄 - huynh
① Anh. ||② Cùng chơi với nhau cũng gọi là huynh, như nhân huynh 仁兄 anh bạn nhân đức (tiếng tôn xưng bạn).

Từ điển Trần Văn Chánh
兄 - huynh
Anh: 兄弟倆 Hai anh em.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
兄 - huống
Thêm vào. Càng — Một âm là Huynh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
兄 - huynh
Người lớn hơn — Người anh — Một âm là Huống.


伯兄 - bá huynh || 胞兄 - bào huynh || 胞兄弟 - bào huynh đệ || 表兄弟 - biểu huynh đệ || 大兄 - đại huynh || 姨兄弟 - di huynh đệ || 堂兄弟 - đường huynh đệ || 家兄 - gia huynh || 賢兄 - hiền huynh || 兄章 - huynh chương || 兄公 - huynh công || 兄臺 - huynh đài || 兄弟 - huynh đệ || 兄長 - huynh trưởng || 契兄弟 - khế huynh đệ || 令兄 - lệnh huynh || 難兄難弟 - nan huynh nan đệ || 外兄弟 - ngoại huynh đệ || 愚兄 - ngu huynh || 仁兄 - nhân huynh || 姻兄弟 - nhân huynh đệ || 年兄 - niên huynh || 內兄第 - nội huynh đệ || 父兄 - phụ huynh || 貴兄 - quý huynh || 師兄 - sư huynh || 再從兄弟 - tái tòng huynh đệ || 族兄 - tộc huynh || 尊兄 - tôn huynh || 從兄弟 - tòng huynh đệ || 長兄 - trưởng huynh ||